Ezbook là địa chỉ cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch chất lượng nhất. Chúng tôi cung cấp đến quý khách hàng đa dạng các dòng xe từ 4 đến 45 chỗ ngồi. Dưới đây là thông tin về bảng giá thuê xe du lịch mới cập nhật 2021 tại TPHCM để khách hàng có thể tham khảo.
Các dịch vụ cho thuê xe du lịch tại Ezbook
Ezbook nhằm đáp ứng tuyệt đối nhu cầu của khách hàng đã cung cấp đến đa dạng dịch vụ cho thuê xe du lịch khác nhau:
Thuê xe du lịch theo tháng
Đây là loại hình dịch vụ người thuê xe có thể sử dụng xe trong thời gian dài. Với dịch vụ này quý khách có thể chọn thuê xe tự lái hoặc có lái.
Tùy thuộc vào mục đích của mỗi cá nhân, đơn vị mà có thể chọn sử dụng thuê xe tháng như:
- Đưa đón công nhân viên, cán bộ đi làm.
- Đưa đón các chuyên gia người nước ngoài.
- Đưa đón sinh viên học sinh đi học, đi về.
- Phục vụ những công ty, văn phòng có nhu cầu đi công tác thường xuyên.
- Phục vụ các đơn vị trung gian làm trong lĩnh vực du lịch…
>>> Xem thêm: Cho thuê xe 29 chỗ du lịch giá tốt TPHCM
Cho thuê xe đưa đón sân bay
Khi đi du lịch hoặc công tác ở một thành phố xa lạ, việc đặt xe từ sân bay đến khách sạn hoặc ngược lại sẽ không hề dễ dàng. Tuy nhiên đến với Ezbook đây là điều vô cùng dễ dàng.
Cho thuê xe tự lái
Thuê xe tự lái hiện cũng là một trong các loại hình được nhiều khách hàng chọn lựa. Dịch vụ này giúp khách hàng chủ động trong công việc, không cần mất thời gian chờ đợi.
Khi chọn thuê xe tự lái bạn hãy nhớ rằng phải có bằng lái xe, vững tay lái. Như vậy mới có thể nhanh chóng giải quyết mọi tình huống phát sinh khi di chuyển trên đường.
Cho thuê xe đi tỉnh một chiều
Thuê xe đi tỉnh 1 chiều là hình thức cho thuê xe du lịch mà tài xế chỉ đưa bạn tới địa điểm cần rồi quay về. Hình thức này được gọi là một chiều bởi họ không chở bạn về lại nơi xuất phát.
Với hình thức thuê xe đi tỉnh 1 chiều sẽ thích hợp cho những khách hàng:
- Thuê xe tiễn hoặc đón sân bay.
- Thuê xe để về quê.
- Thuê xe đi du lịch nhưng chưa xác định ngày về…
Cho thuê xe hợp đồng
Đây là hình thức thuê xe không có tuyến cố định. Thuê xe hợp đồng thích hợp cho các chuyến teambuiding, tham quan, du lịch, đi chùa…
Cho thuê xe cưới
Đây là những dòng xe được thuê để sử dụng cho ngày cưới. Quý khách có thể chọn xe 4 chỗ cho cô dâu chú rể hoặc xe từ 16 – 45 chỗ ngồi cho quan viên hai họ.
Ngoài ra, Ezbook còn có nhiều dịch vụ cho thuê xe khác tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Bạn có thể đến để được chúng tôi tư vấn chi tiết.
Vì sao bạn nên chọn thuê xe du lịch tại Ezbook
Thuê xe du lịch tại Ezbook sở dĩ nhận được sự tin tưởng của nhiều khách hàng vì chúng tôi mang đến nhiều lợi ích vượt trội cho khách hàng:
- Cam kết đưa ra bảng giá thuê xe du lịch cạnh tranh nhất hiện nay.
- Toàn bộ các dòng xe tại Ezbook đều là đời mới, đẳng cấp, sang trọng.
- Đội ngũ tư vấn viên tận tâm, sẵn sàng phục vụ 24/24 giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng.
- Đội ngũ lái xe nhiều năm kinh nghiệm, được đào tạo chuyên nghiệp, đảm bảo an toàn, đúng thời gian trên mọi cung đời.
- Xe thường xuyên được bảo dưỡng, vệ sinh định kỳ nên không có mùi hôi mà lại rất an toàn.
- Thủ tục thuê xe vô cùng nhanh gọn tạo điều kiện tối đa cho quý khách hàng.
- Không cần đặt cọc bạn vẫn có thể thực hiện ký hợp đồng thuê xe và sử dụng dịch vụ.
- Quý khách được phục vụ khăn lạnh và nước suối trong cả hành trình di chuyển…
Các dòng xe du lịch cho thuê tại Ezbook
Xe du lịch 4 chỗ
Hiện chúng tôi có đa dạng các dòng xe 4 chỗ như BMW, Mercedes, Mazda, Camry… Đây đều là những loại xe được nhiều khách hàng chọn lựa.
Xe du lịch 7 chỗ
Dòng xe 7 chỗ hợp cho những chuyến đi có từ 5 đến 7 thành viên. Bảng giá thuê xe du lịch rất hợp cho những chuyến công tác, du lịch hoặc đi ký hợp đồng… Một số dòng xe nổi bật có thể kể đến gồm Innova, Toyota, Pajero, Kia Sedona…
Xe du lịch 16 chỗ
Mercedes Sprinter và Ford Transit là hài lòng xe 16 chỗ được nhiều khách hàng yêu thích. Với thiết kế thoáng, cao, nội thất hiện đại, êm ái làm cho hành khách có cảm giác như đang ở trong ngôi nhà của mình.
Xe du lịch 29 chỗ
Samco, County, Isuzu là những dòng xe 29 chỗ cao cấp. Các loại xe này đều được nhiều khách hàng chọn lựa để nhân viên đi du lịch hoặc đưa đón công nhân viên.
Xe du lịch 45 chỗ
Dòng xe 45 chỗ hiện gồm có space bình dân và dòng xe cao cấp Universe. Những dòng xe này đều có thể đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Bảng giá thuê xe du lịch tại TPHCM ở Ezbook
Ezbook luôn cố gắng mang đến cho quý khách hàng bảng giá thuê xe du lịch giá cạnh tranh nhất. Bên cạnh đó vẫn đảm bảo tuyệt đối quyền lợi và ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Dưới đây là bảng giá cho thuê xe du lịch, quý khách có thể tham khảo:
Quý khách có thể tra nhanh bảng giá bằng cách nhập điểm đến ở ô tìm kiếm bên phải
STT | ĐỊA ĐIỂM | THỜI GIAN | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||||||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 500,001 | 600,001 | 700,001 | 1,300,001 | 1,900,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900,001 | 1,000,001 | 1,200,001 | 1,800,001 | 2,100,001 |
3 | City tour (8 tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,100,001 | 1,200,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 3,400,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,100,001 | 1,200,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 3,400,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,300,001 | 1,400,001 | 1,600,001 | 2,700,001 | 3,600,001 |
II | Bình Dương | |||||||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,100,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,100,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,100,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,100,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,100,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,100,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,700,001 | 3,300,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,700,001 | 3,400,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,300,001 | 1,500,001 | 1,800,001 | 2,700,001 | 3,700,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,300,001 | 1,500,001 | 1,800,001 | 2,800,001 | 3,700,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,500,001 | 1,700,001 | 1,900,001 | 3,100,001 | 4,200,001 |
III | Bình Phước | |||||||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,700,001 | 2,000,001 | 3,100,001 | 4,600,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,700,001 | 2,000,001 | 3,100,001 | 4,600,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,700,001 | 1,800,001 | 2,400,001 | 3,800,001 | 5,400,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,700,001 | 1,800,001 | 2,400,001 | 3,800,001 | 5,500,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,600,001 | 3,900,001 | 6,000,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,600,001 | 3,900,001 | 6,000,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,900,001 | 2,200,001 | 2,700,001 | 4,100,001 | 6,600,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,100,001 | 2,400,001 | 2,900,001 | 4,300,001 | 7,300,001 |
IV | Tây Ninh | |||||||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 2,700,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,800,001 | 3,200,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,800,001 | 3,200,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 3,750,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 3,750,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 3,750,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 3,750,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 3,750,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,300,001 | 4,000,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,300,001 | 4,000,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,600,001 | 1,900,001 | 2,100,001 | 3,700,001 | 4,400,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,700,001 | 2,000,001 | 2,200,001 | 3,800,001 | 4,400,001 |
V | Đồng Nai | |||||||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 3,600,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 3,600,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 3,600,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,600,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,600,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,400,001 | 1,500,001 | 1,700,001 | 2,700,001 | 3,900,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,900,001 | 4,300,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,900,001 | 4,300,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 4,400,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,200,001 | 3,300,001 | 5,100,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,200,001 | 3,300,001 | 5,100,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,200,001 | 3,300,001 | 5,100,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,700,001 | 1,900,001 | 2,300,001 | 3,800,001 | 5,850,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,400,001 | 3,900,001 | 6,300,001 |
VI | Vũng Tàu | |||||||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,600,001 | 2,600,001 | 3,100,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,800,001 | 3,500,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,300,001 | 1,500,001 | 1,800,001 | 2,900,001 | 3,900,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,000,001 | 3,300,001 | 4,500,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,000,001 | 3,300,001 | 4,500,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,000,001 | 3,300,001 | 4,500,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,000,001 | 3,700,001 | 5,000,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,000,001 | 3,700,001 | 5,000,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,400,001 | 3,900,001 | 5,500,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,400,001 | 3,900,001 | 5,500,001 |
VII | Long An | |||||||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 2,600,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 2,600,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,600,001 | 2,800,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,100,001 | 1,300,001 | 1,500,001 | 2,700,001 | 2,900,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,500,001 | 1,600,001 | 1,900,001 | 3,300,001 | 4,400,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,700,001 | 1,900,001 | 2,100,001 | 3,500,001 | 4,700,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,200,001 | 3,900,001 | 5,400,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||||||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,500,001 | 1,700,001 | 2,000,001 | 3,500,001 | 4,700,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,200,001 | 3,900,001 | 5,400,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,200,001 | 3,900,001 | 5,600,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,700,001 | 2,000,001 | 2,300,001 | 4,100,000 | 5,800,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,700,001 | 2,000,001 | 2,300,001 | 4,400,001 | 6,100,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,700,001 | 2,000,001 | 2,300,001 | 4,700,001 | 6,600,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,000,001 | 2,200,001 | 3,000,001 | 5,300,001 | 7,700,001 |
IX | Tiền Giang | |||||||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,900,001 | 3,400,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,900,001 | 3,100,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,900,001 | 3,300,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,200,001 | 1,400,001 | 1,700,001 | 2,900,001 | 3,300,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,300,001 | 1,500,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 3,800,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,500,001 | 1,600,001 | 2,000,001 | 3,300,001 | 4,400,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,600,001 | 1,700,001 | 2,200,001 | 3,550,000 | 4,600,001 |
X | Bến Tre | |||||||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,400,001 | 1,500,001 | 1,800,001 | 2,900,001 | 3,300,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,400,001 | 1,500,001 | 1,800,001 | 2,900,001 | 3,300,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,400,001 | 1,500,001 | 1,800,001 | 3,100,001 | 3,600,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,500,001 | 1,600,001 | 2,000,001 | 3,300,001 | 4,200,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,500,001 | 1,600,001 | 2,000,001 | 3,300,001 | 4,200,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 | 1,600,001 | 2,000,001 | 3,300,001 | 4,200,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,600,001 | 1,700,001 | 2,200,001 | 3,700,001 | 4,600,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,600,001 | 1,700,001 | 2,200,001 | 3,700,001 | 4,600,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,800,001 | 1,700,001 | 2,400,001 | 3,900,001 | 5,100,001 |
XI | An Giang | |||||||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,100,001 | 2,300,001 | 2,700,001 | Hotline | 7,200,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2100001 | 2,300,001 | 2,700,001 | Hotline | 7,600,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,100,001 | 2,400,001 | 2,800,001 | Hotline | 7,700,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,500,001 | 2,700,001 | 3,000,001 | Hotline | 8,300,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,500,001 | 2,700,001 | 3,000,001 | Hotline | 8,400,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,700,001 | 2,900,001 | 3,600,001 | Hotline | 7,100,001 |
XII | Cần Thơ | |||||||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,200,001 | 2,200,001 | 2,700,001 | 4,400,001 | 6,900,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,100,001 | 2,300,001 | 2,800,001 | 4,600,001 | 7,200,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,200,001 | 2,400,001 | 2,900,001 | 4,800,001 | 7,900,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 | 2,500,001 | 3,000,001 | 5,000,001 | 7,900,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 | 2,500,001 | 3,000,001 | 5,000,001 | 7,900,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||||||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 | 1,800,001 | 2,100,001 | 3,700,001 | 4,900,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,700,001 | 1,900,001 | 2,200,001 | 4,100,001 | 5,100,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,700,001 | 1,900,001 | 2,200,001 | 4,100,001 | 5,100,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,700,001 | 1,900,001 | 2,200,001 | 4,100,001 | 5,100,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,500,001 | 4,500,001 | 5,900,001 |
XIV | Trà Vinh | |||||||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,700,001 | 1,900,001 | 2,300,001 | 3,700,001 | 4,900,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,500,001 | 3,900,001 | 5,100,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,900,001 | 2,100,001 | 2,600,001 | 4,300,001 | 5,400,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,900,001 | 2,100,001 | 2,600,001 | 4,500,001 | 5,900,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,100,001 | 2,400,001 | 2,800,001 | 4,800,001 | 6,300,001 |
XV | Kiên Giang | |||||||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,500,001 | 2,800,001 | 3,200,001 | 5,400,001 | 8,100,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,600,001 | 2,900,001 | 3,400,001 | 5,700,001 | 8,400,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,600,001 | 2,900,001 | 3,400,001 | 5,900,001 | 8,400,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,700,001 | 3,000,001 | 3,600,001 | 6,100,001 | 8,700,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,400,001 | 3,700,001 | 4,200,001 | 6,400,001 | 9,200,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,400,001 | 3,700,001 | 4,200,001 | 6,700,001 | 9,700,001 |
XVI | Hậu Giang | |||||||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,100,001 | 2,400,001 | 2,900,001 | 4,800,001 | 6,300,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,100,001 | 2,400,001 | 2,900,001 | 4,900,001 | 6,500,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,100,001 | 2,400,001 | 2,900,001 | 4,900,001 | 6,500,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,300,001 | 2,500,001 | 3,000,001 | 5,000,001 | 6,600,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,300,001 | 2,500,001 | 3,000,001 | 5,400,001 | 6,900,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||||||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,200,001 | 2,400,001 | 2,700,001 | 5,100,001 | 8,300,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,300,001 | 2,500,001 | 3,000,001 | 5,200,001 | 8,600,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,500,001 | 2,800,001 | 3,400,001 | 5,600,001 | 9,100,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,500,001 | 2,800,001 | 3,400,001 | 5,600,001 | 9,100,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||||||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,500,001 | 2,800,001 | 3,200,001 | 5,600,001 | 9,200,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,700,001 | 3,300,001 | 3,600,001 | 6,100,001 | 9,600,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,000,001 | 3,300,001 | 3,800,001 | 6,400,001 | 9,900,001 |
XIX | Cà Mau | |||||||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,200,000 | 3,200,001 | 4,000,001 | 6,600,001 | 9,200,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,800,001 | 4,300,001 | 5,000,001 | 7,300,001 | 10,100,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,800,001 | 4,300,001 | 5,000,001 | 7,600,001 | 10,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 4,000,001 | 4,500,001 | 5,400,001 | 7,700,001 | 11,600,001 |
XX | Khánh Hòa | |||||||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3600001 | 4100001 | 4700001 | 7600001 | 10600001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,600,001 | 4,100,001 | 4,700,001 | 7,100,001 | 10,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,600,001 | 4,100,001 | 4,700,001 | 7,100,001 | 10,400,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,900,001 | 4,400,001 | 5,400,001 | 7,600,001 | 11,500,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,400,001 | 4,900,001 | 5,900,001 | 8,100,001 | 12,400,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||||||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,000,001 | 3,500,001 | 4,000,001 | 6,600,001 | 9,600,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,000,001 | 3,500,001 | 4,000,001 | 6,600,001 | 9,600,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,500,001 | 4,000,001 | 4,500,001 | 7,300,001 | 10,300,001 |
XXII | Bình Thuận | |||||||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,500,001 | 3,800,001 | 4,900,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,500,001 | 3,900,001 | 5,100,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,500,001 | 3,900,001 | 5,200,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,800,001 | 2,000,001 | 2,500,001 | 4,100,001 | 5,200,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,200,001 | 2,400,001 | 2,600,001 | 4,600,001 | 5,600,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,200,001 | 2,400,001 | 2,600,001 | 4,700,001 | 5,900,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,200,001 | 2,400,001 | 2,600,001 | 4,700,001 | 5,900,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,300,001 | 2,500,001 | 2,800,001 | 5,200,001 | 6,300,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,400,001 | 2,600,001 | 3,000,001 | 5,200,001 | 6,600,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,400,001 | 2,600,001 | 3,000,001 | 5,400,001 | 6,600,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,300,001 | 3,400,001 | 4,000,001 | 6,100,001 | 7,400,001 |
XXIII | Gia Lai | |||||||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,500,001 | 6,000,001 | 7,000,001 | Hotline | Hotline |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 7,000,001 | 7,500,001 | 8,100,001 | Hotline | Hotline |
XXV | Đắk Lắk | 100000 | ||||||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,200,001 | 3,500,001 | 4,200,001 | 7,900,001 | 10,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,300,001 | 3,700,001 | 4,400,001 | 8,100,001 | 10,600,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||||||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,000,001 | 2,200,001 | 2,500,001 | 4,100,001 | 5,400,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,200,001 | 2,500,001 | 2,800,001 | 5,100,001 | 6,400,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,400,001 | 2,700,001 | 3,000,001 | 5,800,001 | 7,100,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,600,001 | 2,900,001 | 3,300,001 | 6,100,001 | 7,600,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,000,001 | 3,300,001 | 3,700,001 | 6,500,001 | 7,900,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,300,001 | 3,600,001 | 4,000,001 | 7,100,001 | 8,000,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||||||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,500,001 | 2,800,001 | 3,200,001 | 5,800,001 | 7,300,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,600,001 | 2,900,001 | 3,400,001 | 6,300,,001 | 8,400,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 12,000,001 | 13,000,001 | 14,000,001 | Hotline | Hotline |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 14,000,001 | 15,000,001 | 16,000,001 | Hotline | Hotline |
Trên đây là thông tin về bảng giá thuê xe du lịch cập nhật mới nhất 2021 tại TPHCM. Quý khách hàng nếu còn thắc mắc nào khác về dịch vụ hãy liên hệ theo thông tin sau để được hỗ trợ nhanh chóng:
- Địa chỉ: HA-S05, Tầng Trệt, Khu thương mại tòa nhà Hawaii Chung Cư New City – Số 17 đường Mai Chí Thọ, Khu phố 7, Phường An Khánh, Thành phố Thủ Đức, Tp.HCM, Việt Nam
- Email: booking@ezbook.vn
- Hotline: 0913999979